Toyota Corolla Altis 1.8HEV

Giá bán 860,000,000 VND
  • Dài x Rộng x Cao (mm) 4640 x 1780 x 1435
  • Chiều dài cơ sở xe 2700 mm
  • Khoảng sáng gầm xe 148 mm
  • Trọng lượng không tải -
  • Động cơ xe Xăng 2ZR-FBE
  • Dung tích xy lanh 1.798
  • Công suất cực đại 97/5.200(HP/ rpm)
  • Mô-men xoán cực đại 142/3.600(Nm/ rpm)
  • Hệ thống túi khí -

Các Toyota Altis khác

0947.176.333‬‬ Hãy liên hệ ngay để được mua xe với giá tốt nhất!

NHẬN BÁO GIÁ XE

Chi tiết

Tổng quan

Toyota Corolla Altis thế hệ mới có 3 phiên bản tương tự mẫu Corolla Cross, trong đó có động cơ Hybrid là lựa chọn mới. Altis mới sẽ được mở bán từ tháng 3/2022. Mẫu xe hạng C này sẽ bước sang thế hệ hoàn toàn mới và đã được khách hàng mong ngóng từ khá lâu khi mà các đối thủ khác trong phân khúc lần lượt đã có những bản nâng cấp hay đổi sang thế hệ mới.

Thế hệ mới của Toyota Corolla Altis chia sẻ nền tảng khung gầm TNGA hoàn toàn mới của thương hiệu Nhật Bản. Bản xe Toyota Corolla Altis 1.8E cũ sẽ bị loại bỏ và cách đặt tên các bản của mẫu xe này tương tự mẫu SUV Corolla Cross. Cụ thể, Corolla Altis 1.8G, 1.8V và 1.8HV sẽ là 3 phiên bản được bán ở Việt Nam trong thời gian tới.

NGOẠI THẤT

Corolla Altis 1.8 HEV có chiều cao 1.455 mm trong khi hai phiên bản còn lại là 1.435 mm. Xe có khoảng sáng gầm 149 mm, cao hơn Corolla Altis V và G (128 mm).

Ngoài logo viền xanh, Corolla Altis 1.8 HEV có thêm phần dải màu xanh ở đèn pha LED nhằm phân biệt với bản V tầm trung. Màu đỏ trên phiên bản 1.8 HEV được trau chuốt hơn hai phiên bản còn lại, tăng tính thẩm mỹ.

Đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt được mở rộng đi cùng các chi tiết mạ crom sang trọng. Phong cách nhấn nhá này khiến liên tưởng tới mẫu xe Camry mới hay các dòng xe Lexus hạng sang.

Toyota Corolla Altis 1.8 HEV được trang bị cụm đèn LED trước mới được thiết kế hình chữ J cách điệu ôm về hai bên, tạo vẻ ngoài sắc sảo cho phần đầu xe. Thiết hốc đèn sương mù bên dưới có thiết kế dạng chữ C ngược, góc cạnh, được mạ crom viền ngoài giúp đầu xe thêm phần mạnh mẽ.

Điểm nhấn trên nắp capo là sự xuất hiện của các đường gân dập nổi giúp tăng thêm sự khỏe khoắn cho xe.

Tiến tới phần thân xe không có quá nhiều thay đổi so với thế hệ cũ. Vẫn là sự xuất hiện của các đường gân dập nổi chạy dọc thân, trên tay nắm cửa và nẹp sườn xe. Đặc biệt, tay nắm cửa được mạ crom sang trọng, gương chiếu hậu cùng màu thân xe.

Trang bị mâm xe bản 1.8HEV là 17 inch với họa tiết mới nổi bật.

Tính năng gương chiếu hậu của Altis bản 1.8HEV cho phép gập tự động, chỉnh điện, tự động điều chỉnh khi lùi.

Đuôi xe Corolla Altis 1.8 HEV đã tinh chỉnh cụm đèn và cản sau theo dạng thiết kế nổi khối, mang đến cho xe sự bề thế. Cụm đèn hậu hình chữ L sử dụng bóng LED kết hợp với đường chỉ mạ crom nối liền hai bóng.

Trang bị cản sau được thiết kế với hai góc cạnh chữ C, tạo sự thống nhất và hài hòa với cản trước.

NỘI THẤT

Toyota Corolla Altis 1.8 HEV dùng hệ thống khung gầm mới TNGA giúp cài tiến không gian cabin xe so với đời cũ. Khoang lái của Corolla Altis mới có tầm nhìn tốt hơn, đồng thời sở hữu nhiều trang bị hiện đại.

\

Atis 1.8 HEV có lợi thế kích thước tổng thể lớn cùng chiều dài cơ sở 2.700 mm đã tạo nên một không gian nội thất thoáng đãng.

Bảng taplo, bảng điều khiển được thiết kế chỉn chu, đi kèm nhiều chi tiết bọc da, mạ crom giúp tăng thêm nét sang trọng cho cabin. Toyota Corolla Altis 1.8 HEV được trang bị vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều phím bấm tiện lợi. Điểm khác biệt Altis mới và cũ là xuất hiện thêm đường mạ crom xung quanh mặt trên vô lăng, giúp xe trở nên thể thao và cá tính hơn.

Altis 1.8HEV sử dụng cụm đồng hồ kỹ thuật số 7 inch kết hợp cùng màn hình 9 inch cho phép kết nối điện thoại không dây. Altis bản 1.8 HEV còn được trang bị cửa gió điều hòa hình thang ngược viền mạ crom.

Toyota Altis 1.8 HEV được trang bị hệ thống ghế ngồi bọc da sang trọng. Ghế lái của xe cho phép chỉnh điện 10 hướng được thiết kế ôm trọn người lái mang đến chuyến đi thật sự thoải mái.

Hàng ghế sau của xe có tựa đầu ở 2 vị trí đi cùng khoảng để chân rộng rãi và dây đai an toàn, đồng thời còn có cả bệ tỳ tay kết hợp khay đựng ly.

Các trang bị tiện ích của xe Toyota Corolla Altis 1.8 HEV gồm có màn hình cảm ứng trung tâm 9 inch, âm thanh 6 loa, khởi động nút bấm,…

Corolla Altis 1.8HEV nhận được thêm các trang bị công nghệ cao cấp như màn hình hiển thị thông tin trên kính lái HUD, kết nối không dây với điện thoại thông minh, màn hình cảm ứng 9 inch, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập với cửa gió trước và sau,…

VẬN HÀNH

Toyota Corolla Altis 1.8HEV thế hệ mới sử dụng động cơ xăng 1.8L kết hợp động cơ điện cho tổng công suất và mô men xoắn lần lượt là 150 mã lực và 195 Nm.

Toyota Corolla Altis sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT, cùng 2 chế độ lái Thông thường và Thể thao. Đặc biệt, phiên bản Toyota Corolla Altis Hybrid có thêm chế độ EV chạy điện.

Toyota Corolla Altis 1.8HEV đem lại trải nghiệm lái ấn tượng nhất cho người dùng với sự êm ái mà vẫn đảm bảo tiêu chí tiết kiệm nhiên liệu như trên Corolla Cross và Camry.

Mức tiêu hao nhiên liệu của Toyota Corolla Altis 1.8HEV là 4,3L/100km trong thành phố, 4,6L/100km trên cao tốc và 4,5L/100km trên đường hỗn hợp.

AN TOÀN

Toyota Corolla Altis 1.8HEV được trang bị hệ thống an Toyata Safety Sense thế hệ thứ 2 mới nhất bao gồm:

  • Cảnh báo tiền va chạm
  • Cảnh báo chệch làn đường
  • Hỗ trợ giữ làn đường
  • Điều khiển hành trình chủ động
  • Đèn chiếu xa tự động

Ngoài ra là các trang bị an toàn khác như:

  • Hệ thống cảnh báo áp suất lốp 
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù
  • Hệ thống cân bằng điện tử
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc 

7 túi khí: túi khí người lái & hành khách phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí, túi khí đầu gối người lái.

Thông số kỹ thuật xe

Thông số Altis 1.8G 2022 Altis 1.8V 2022 Altis 1.8HEV 2022
Số chỗ 5 5 5
Nguồn gốc Nhập khẩu
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.630 x 1.780 x1.435
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
Khoảng sáng gầm xe (mm) 142 142 148
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,2 5,4 5,4
Loại động cơ 2ZR-FBE
Dung tích xy lanh (cm3) 1.798 1.798 1.798
Công suất tối đa (HP/ rpm) 138/6.400 138/6.400 97/5.200
Mô men xoắn tối đa (Nm/ rpm) 172/4.000 172/4.000 142/3.600
Công suất/mô men xoắn cực đại động cơ điện 53/163
Ắc quy Hybrid Nickel metal
Hộp số Số tự động vô cấp (CVT)
Hệ dẫn động Cầu trước (FWD)
Hệ thống treo trước/sau MacPherson với thanh cân bằng/Tay đòn kép Kiểu MacPherson với thanh cân bằng/Đa liên kết với thanh cân bằng
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa Đĩa thông gió/Đĩa
Hệ thống trợ lực lái

  Trợ lực điện

Mâm xe 16 inch 17 inch